Dtech.NET Enterprise-Phần mềm kế toán doanh nghiệp
TRANG CHỦLIÊN HỆBÁO GIÁ DOANH NGHIỆPBÁO GIÁ DTECH88 HKD
  • QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ - VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  • DANH MỤC
    • TÀI KHOẢN
    • TÀI KHOẢN NGẦM ĐỊNH NHẬP LIỆU
    • TÀI KHOẢN NGẦM ĐỊNH BÁO CÁO
    • ĐỊNH KHOẢN TỰ ĐỘNG
    • ĐỐI TƯỢNG CÔNG NỢ
    • NHÓM ĐỐI TƯỢNG CÔNG NỢ
    • NHÂN VIÊN
    • VẬT TƯ HÀNG HOÁ
    • NHÓM VẬT TƯ
    • KHO
    • PHÂN XƯỞNG
    • SẢN PHẨM
    • CÔNG TRÌNH
    • VỤ VIỆC
    • TÀI SẢN
    • CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
    • KHOẢN MỤC
    • NGÂN HÀNG
    • HỢP ĐỒNG
    • PHÒNG BAN
    • BẢO LÃNH
    • KHẾ ƯỚC
    • NGUỒN
    • MỤC LỤC
    • ĐƠN VỊ TÍNH
    • CHỨC NĂNG CHUNG CỦA DANH MỤC
      • NÚT CHỨC NĂNG
      • ĐIỀU KIỆN LỌC
      • CHỨC NĂNG CHUỘT PHẢI
  • NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
    • TIỀN MẶT
      • THU TIỀN MẶT
      • THU TIỀN MẶT HÀNG LOẠT
      • CHI TIỀN MẶT
      • CHI TIỀN MẶT HÀNG LOẠT
    • NGÂN HÀNG
      • THU TIỀN NGÂN HÀNG
      • CHI TIỀN NGÂN HÀNG
      • NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
        • KẾT NỐI NGÂN HÀNG MB
    • NHẬP XUẤT HÀNG
      • NHẬP KHẨU
      • NHẬP HÀNG NỘI ĐỊA
      • NHẬP HÀNG XUẤT THẲNG
      • PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG
      • NHẬP HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
      • NHẬP KHO THÀNH PHẨM SẢN XUẤT
      • NHẬP KHÁC
      • XUẤT KHO TRẢ NHÀ CUNG CẤP
      • XUẤT KHO VẬT TƯ PHỤC VỤ SẢN XUẤT
      • XUẤT KHO HÀNG HOÁ, VẬT TƯ KHÁC
      • XUẤT CHUYỂN KHO
      • CHUYỂN ĐỔI MÃ HÀNG
    • BÁN HÀNG
      • BÁN HÀNG NỘI ĐỊA
      • BÁN HÀNG ĐẠI LÝ
      • BÁN HÀNG XUẤT KHẨU
      • HOÁ ĐƠN CHIẾT KHẤU
      • XUẤT HÀNG BIẾU TẶNG
      • BÁN HÀNG DỊCH VỤ
    • TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
      • TĂNG TSCD
      • TĂNG MỚI TSCD TỪ XDCB
      • TĂNG MỚI TSCD TỪ THÀNH PHẨM, HÀNG HOÁ
      • GIẢM TSCD
      • BÚT TOÁN TSCĐ KHÁC
      • KHẤU HAO TÀI SẢN
    • CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • GHI TĂNG CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • GHI TĂNG CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC TỪ CCDC
      • GHI GIẢM CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
    • BÚT TOÁN TỔNG HỢP
    • SỐ DƯ ĐẦU KỲ
      • SỐ DƯ TIỀN
      • SỐ DƯ CÔNG NỢ
      • SỐ DƯ TỒN KHO
      • SỐ DƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
      • SỐ DƯ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • SỐ DƯ TÀI KHOẢN THEO CÔNG TRÌNH, VỤ VIỆC
      • SỐ DƯ CPSXDD SẢN XUẤT
      • SỐ DƯ TÀI KHOẢN KHÁC
    • TÍNH NĂNG, TIỆN ÍCH
      • GIAO DIỆN XEM TRƯỚC NGHIỆP VỤ
      • NHẬP KHẨU (IMPORT) EXCEL
      • CẤU HÌNH IN
      • ĐỔI MẪU IN NGHIỆP VỤ
      • CHỮ KÝ PHIẾU IN
      • HOÁ ĐƠN VỀ SAU *
      • QUẢN LÝ NHIỀU ĐƠN VỊ TÍNH
      • GỘP (CHUYỂN) DỮ LIỆU TỪ DANH MỤC
      • XUẤT MẪU IN RA EXCEL, WORD, PDF
      • KHAI BÁO ĐƠN GIÁ BÁN HÀNG
      • KHAI BÁO ĐƠN GIÁ NHẬP MUA
      • KHAI BÁO BÁN HÀNG CÓ CHIẾT KHẤU
      • THANH TOÁN CÔNG NỢ THEO HOÁ ĐƠN
      • CẤU HÌNH ẨN HIỆN CỘT TRÊN GIAO DIỆN NHẬP DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ
      • QUY CÁCH
      • CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC THANH TOÁN
      • BẢNG KÊ THU MUA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ 01/TNDN
  • SỬA DỮ LIỆU HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
  • THUẾ
    • PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ TRỰC TIẾP
    • PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP TRÊN DOANH THU
    • PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP TRÊN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
  • KẾT NỐI HTKK
    • TỜ KHAI THUẾ GTGT
    • TỜ KHAI THUẾ TNDN
    • BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ
    • PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN
    • THAY THẾ HOÁ ĐƠN
    • ĐIỀU CHỈNH HOÁ ĐƠN
    • HUỶ HOÁ ĐƠN
    • CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP
      • Hoá đơn chưa ký, cần chỉnh lại thông tin
      • Hoá đơn chưa ký, cần xoá bỏ do khách không lấy hoá đơn
      • Lập hoá đơn điều chỉnh trực tiếp trên web
      • Lập hoá đơn thay thế trực tiếp trên web
      • Huỷ hoá đơn trực tiếp trên web
      • Hạch toán hoá đơn điều chỉnh thuế 8%-10%
    • THÔNG BÁO 04SS
  • TÌM KIẾM
    • TÌM KIẾM CƠ BẢN
    • TÌM KIẾM NÂNG CAO
      • Tùy chỉnh điều kiện lọc
      • Chạy tới cột tìm kiếm
      • Lịch sử chỉnh sửa chứng từ
      • Lịch sử xóa chứng từ
    • TRỢ GIÚP THÊM
  • BÁO CÁO
    • KHAI THÁC BÁO CÁO
    • TRÌNH BÀY TRANG IN
    • BÁO CÁO CÔNG TRÌNH
    • BÁO CÁO VỤ VIỆC
    • BÁO CÁO TÀI CHÍNH
      • PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
        • 1. HỆ SỐ THANH TOÁN
        • 7. HỆ SỐ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG
        • 6. HỆ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI
      • THUYẾT MINH BCTC
    • Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho gửi đại lý
  • CUỐI KỲ
    • TỶ GIÁ
    • GIÁ VỐN
    • LƯƠNG
    • KẾT CHUYỂN THUẾ
      • KẾT CHUYỂN THUẾ GTGT
      • KẾT CHUYỂN THUẾ TNDN
      • KẾT CHUYỂN LỢI NHUẬN ĐẦU NĂM
    • GIÁ THÀNH
      • GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC
        • ĐỊNH MỨC NGƯỢC
        • ĐỊNH MỨC XUÔI - PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU THEO ĐỊNH MỨC
        • ĐỊNH MỨC XUÔI - PHÂN BỔ CHI PHÍ THEO TỶ LỆ ĐỊNH MỨC KẾ HOẠCH
      • GIÁ THÀNH CÔNG ĐOẠN *
      • GIÁ THÀNH SẢN XUẤT GIẢN ĐƠN
      • GIÁ THÀNH DỊCH VỤ
      • GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH
      • GIÁ THÀNH NHIỀU LĨNH VỰC
      • GIÁ THÀNH NHÀ HÀNG ĂN UỐNG
      • GIÁ THÀNH THEO LỆNH SẢN XUẤT
    • KẾT CHUYỂN KQKD
  • TIỆN ÍCH
    • ĐÁNH LẠI SỐ CHỨNG TỪ
    • ĐỊNH MỨC
      • KHAI BÁO ĐỊNH MỨC
      • IMPORT (NHẬP KHẨU) EXCEL VÀO BẢNG ĐỊNH MỨC *
    • LẤY HÓA ĐƠN TỪ CƠ QUAN THUẾ
      • MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
      • HOÁ ĐƠN ĐẦU VÀO
    • KIỂM TRA CHỨNG TỪ, THAO TÁC CUỐI KỲ, SỔ SÁCH
    • XUẤT KHẨU BÁO CÁO
    • IN ĐỒNG LOẠT
    • KIỂM TRA HOÁ ĐƠN
    • HỖ TRỢ TỪ XA
    • TRUYỀN DỮ LIỆU
  • HỆ THỐNG
    • ĐỔI MẬT KHẨU
    • QUẢN TRỊ NGƯỜI DÙNG
    • VAI TRÒ VÀ QUYỀN HẠN
    • CẤU HÌNH
    • SAO LƯU DỮ LIỆU
    • XUẤT DỮ LIỆU RA TỆP
    • NHẬN DỮ LIỆU TỪ TỆP
    • TẠO MỚI DỮ LIỆU
    • CÀI ĐẶT TRẠM
  • TRỢ GIÚP
    • KIỂM TRA CẬP NHẬT
    • CẬP NHẬT TỪ TỆP
  • HƯỚNG DẪN KHÁC
    • CẤU HÌNH MÁY TÍNH ĐỂ SỬ DỤNG PHẦN MỀM
    • PHÍM TẮT TRÊN PHẦN MỀM
    • KIỂM TRA RADMIN
  • 🌼CÔNG CỤ HỖ TRỢ KẾ TOÁN
    • 1️Hướng dẫn tra cứu hoá đơn điện tử theo TT78 (NĐ 123)
    • 2️Hướng dẫn lấy lại tài khoản Hoadondientu.gdt.gov.vn
    • 3️Hướng dẫn cài đặt Plugin trang hoá đơn điện tử của Thuế
    • 4️Hướng dẫn cài đặt và sửa lỗi Hỗ trợ kê khai (HTKK)
    • 5️Hướng dẫn cài đặt Plugin esigner cho trang Thuedientu.gov.vn
    • 6️Hướng dẫn cài đặt và sửa lỗi itaxviewer đọc tệp XML
  • VĂN BẢN
Powered by GitBook
On this page
  • Ý nghĩa chức năng
  • Hướng dẫn sử dụng
  • 1. Đăng nhập danh mục tài khoản
  • 2. Thêm mới tài khoản
  • Ý nghĩa các cột quan trọng
  • 1. Tính chất
  • 2. Ngoại tệ
  • 3. Tài khoản Dài hạn
  • 4. Theo dõi chi tiết theo
  • Quản lý hệ thống tài khoản và thông tin danh mục khác
  • 1. Quản lý ngân hàng
  • 2. Quản lý công nợ phải thu, phải trả
  • 3. Quản lý chi phí sản xuất kinh doanh công trình, vụ việc
  • 4. Quản lý tài sản

Was this helpful?

  1. DANH MỤC

TÀI KHOẢN

PreviousDANH MỤCNextTÀI KHOẢN NGẦM ĐỊNH NHẬP LIỆU

Last updated 11 months ago

Was this helpful?

Ý nghĩa chức năng

  • Tài khoản được xây dựng theo Chế độ kế toán quy định. Danh mục được khởi tạo khi người dùng cài đặt phần mềm và lựa chọn thông tư áp dụng cho đơn vị (Thông tư 200 hoặc 133). Sau khi khởi tạo thông tư áp dụng thì người dùng không thể thay đổi

  • Tài khoản kế toán sẽ được sử dụng trong việc khai báo hệ thống tự động, vì vậy người dùng khi thêm tiểu khoản cần nắm rõ sự ảnh hưởng tới việc thiết lập tự động và nên tham khảo tư vấn từ kỹ thuật Dtech để đáp ứng bài toán cụ thể của đơn vị

    • Khai báo hạch toán tự động trên phần mềm

    • Khai báo kết chuyển tự động

    • Khai báo xử lý báo cáo

    • Khai báo các yếu tố đi kèm (bắt buộc hoặc cảnh báo) khi hạch toán liên quan tới tài khoản

Hướng dẫn sử dụng

1. Đăng nhập danh mục tài khoản

2. Thêm mới tài khoản

Ý nghĩa các cột quan trọng

1. Tính chất

  • Khai báo tài khoản có tính chất: Hoặc dư nợ hoặc dư có hoặc lưỡng tính hoặc không có số dư hoặc dư 2 bên

  • Lưỡng tính: Nếu khai báo tài khoản lưỡng tính, thì Báo cáo cân đối kế toán sẽ lấy tổng dư nợ theo từng khách hàng lên Tài sản, tổng dư có theo từng khách hàng sẽ lên Nguồn vốn

2. Ngoại tệ

  • Khai báo tài khoản kế toán quản lý đồng tiền ngoại tệ nào

  • Với 01 đồng tiền ngoại tệ, phải tách tương ứng với 01 tài khoản kế toán

  • Các tài khoản thường tách quản lý theo đồng tiền ngoại tệ:

    • Tài khoản tiền mặt ngoại tệ (1112)

    • Tài khoản tiền ngân hàng ngoại tệ (1122)

    • Tài khoản phải thu của khách hàng (131)

    • Tài khoản phải trả cho người bán (331)

3. Tài khoản Dài hạn

  • Khai báo tài khoản mang tính chất dài hạn

  • Với tài khoản dài hạn, Báo cáo cân đối kế toán sẽ nhặt lên các chỉ tiêu dài hạn nếu tài khoản được tích chọn là dài hạn

  • Các tài khoản thường quản lý dài hạn:

    • Chi phí trả trước dài hạn (242)

    • Vay dài hạn (341)

    • Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn (344)

4. Theo dõi chi tiết theo

  • Khai báo thông tin yếu tố cần hạch toán bổ sung nếu liên quan tới tài khoản kế toán đang xử lý. Người dùng có thể khai báo dạng cảnh báo hoặc bắt buộc phải chỉ ra thông tin liên quan khi hạch toán tài khoản.

  • Ví dụ:

    • Với Tài khoản phải thu khách hàng (131), kế toán cần phải chỉ ra đối tượng công nợ.

    • Với Tài khoản kho (15), kế toán cần phải chỉ ra thông tin vật tư, kho

Quản lý hệ thống tài khoản và thông tin danh mục khác

1. Quản lý ngân hàng

Biểu hiện

  • Người dùng thường sẽ mở tiểu khoản kế toán 112 để quản lý các ngân hàng có mở tài khoản tiền gửi

Giải pháp

  • Giữ nguyên tài khoản kế toán 112

  • Các tài khoản tiền gửi được mở tương ứng tại danh mục "Ngân hàng"

  • Khi hạch toán, kế toán hạch toán thông tin cột: tài khoản kế toán (nợ hoặc có) và thông tin cột Ngân hàng

2. Quản lý công nợ phải thu, phải trả

Biểu hiện

  • Người dùng mở tiểu khoản 131 chi tiết theo từng đối tượng phải thu

Giải pháp

  • Giữ nguyên tài khoản kế toán 131 (Có thể mở tiểu khoản 131 tương ứng với từng loại tiền ngoại tệ nếu có)

  • Các đối tượng phải thu sẽ được mở tương ứng tại danh mục "Đối tượng công nợ"

  • Khi hạch toán, kế toán hạch toán thông tin cột: Tài khoản kế toán (nợ hoặc có) và thông tin cột Đối tượng

3. Quản lý chi phí sản xuất kinh doanh công trình, vụ việc

Biểu hiện

  • Người dùng mở tiểu khoản 154 chi tiết theo từng công trình hoặc vụ việc để quản lý

Giải pháp

  • Giữ nguyên tài khoản kế toán 154

  • Các Công trình (vụ việc) sẽ được mở tương ứng tại danh mục "Công trình" (Hoặc vụ việc)

  • Khi hạch toán, kế toán hạch toán thông tin cột: Tài khoản kế toán (nợ hoặc có) và thông tin cột "Công trình" (Hoặc vụ việc)

4. Quản lý tài sản

Biểu hiện

  • Người dùng mở tiểu khoản 211 chi tiết theo từng tài sản

  • Hoặc người dùng mở tiểu khoản 211 chi tiết theo từng nhóm tài sản

Giải pháp

  • Giữ nguyên tài khoản kế toán 211

  • Các Tài sản sẽ được mở tương ứng tại danh mục "Tài sản". Có thể sử dụng cột "Nhóm tài sản" để phân loại nhóm tài sản

  • Khi hạch toán, kế toán hạch toán thông tin cột: Tài khoản kế toán (nợ hoặc có) và thông tin cột "Tài sản"

Đăng nhập danh mục tài khoản
Thêm mới tài khoản
Khai báo tài khoản có tính chất Lưỡng tính
Khai báo tài khoản quản lý theo từng loại ngoại tệ
Tích chọn Tài khoản dài hạn
Khai báo yếu tố chi tiết theo của tài khoản
Tách tiểu khoản kế toán để quản lý nhiều ngân hàng
Tách tiểu khoản kế toán để quản lý theo đối tượng công nợ
Tách tiểu khoản kế toán để quản lý theo công trình